CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
NGHIỆP VỤ BUỒNG PHÒNG
a. Tên ngành, nghề: Nghiệp vụ Buồng phòng
b. Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 (mười lăm) tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học.
c. Mô tả khóa học và mục tiêu đào tạo:
* Mô tả khóa học:
Trang bị cho người học kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành trong một số công việc thuộc nghề Nghiệp vụ buồng phòng trong ngành Du lịch. Hoàn thành chương trình học, người học có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ giải quyết các vấn đề liên quan đến Nghiệp vụ buồng phòng trong các Nhà hàng, Khách sạn. Người học có khả năng làm việc độc lập, tự kiếm sống bằng nghề đã học.
* Mục tiêu đào tạo:
- Kiến thức: Chương trình đào tạo sơ cấp “Nghiệp vụ buồng phòng” nhằm trang bị cho người học có kiến thức chuyên môn về các nghiệp vụ cơ bản của nghề Du lịch trong các cơ sở lưu trú như: Kỹ năng giao tiếp khách hàng, phục vụ khách trong quá trình lưu trú và làm thủ tục trả buồng. Bên cạnh kiến thức chung chương trình đào tạo còn trang bị cho người học đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, phong cách chuyên nghiệp.
- Kỹ năng:
+ Thực hành được các nghiệp vụ cơ bản của nhân viên buồng phòng như: cách giao tiếp với khách du lịch, phục vụ khách trong quá trình lưu trú tại khách sạn, làm thủ tục trả buồng khi hết thời gian lưu trú hoặc đăng ký gia hạn lưu trú.
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, phong cách chuyên nghiệp.
d. Danh mục số lượng, thời lượng các mô đun:
Mã MĐ | Tên mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tậpbài tập | Thi, Kiểm tra | |||
MĐ 01 | Tổng quan Du lịch | 1 | 16 | 4 | 11 | 1 |
MĐ 02 | Kỹ năng giao tiếp | 1 | 34 | 8 | 24 | 2 |
MĐ 03 | Nghiệp vụ lễ tân | 3 | 50 | 10 | 38 | 2 |
MĐ 04 | Thực hành lễ tân | 4 | 150 | 20 | 122 | 8 |
MĐ 05 | Nghiệp vụ buồng khách sạn | 2 | 50 | 10 | 38 | 2 |
MĐ 06 | Thực hành buồng khách sạn | 2 | 60 | 12 | 44 | 4 |
| Tổng cộng | 13 | 360 | 64 | 277 | 19 |
đ. Khối lượng kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Kiến thức: 64 giờ
+ Kiến thức thực tế và sự hiểu biết trong phạm vi hẹp về một vài công việc của một nghề xác định.
+ Kiến thức cơ bản về tự nhiên, văn hóa, xã hội và pháp luật phục vụ cuộc sống, học tập nâng cao và chuẩn bị cho công việc nghề nghiệp.
- Kỹ năng : 277 giờ
+ Kỹ năng thực hành cơ bản, lao động chân tay, trực tiếp
+ Kỹ năng giao tiếp cơ bản trong môi trường quen thuộc.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Thực hiện một số công việc đơn giản, có tính lặp lại dưới sự giúp đỗ của người hướng dẫn.
+ Làm việc với sự giám sát chặt chẽ, tuân thủ hướng dẫn hoặc làm theo mẫu.
+ Tự đánh giá và đánh giá công việc với sự giúp đỗ của người hướng dẫn.
e. Thời gian khóa học:
- Tổng thời gian toàn khóa: 3 tháng (12 tuần)
- Thời gian thực học: 10 tuần (36-40h/tuần)
+ Thời gian học lý thuyết: 64 giờ
+ Thời gian thực hành: thực tập: 277 giờ
+ Thời gian ôn, kiểm tra hoặc thi kết thúc mô đun, khóa học: 40 giờ (1 một tuần)
+ Xét công nhận tốt nghiệp: 01 tuần
f. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
- Các mô đun học tích hợp tại phòng thực hành
- Sau khi kết thúc từng mô đun trong chương trình, được xét công nhận tốt nghiệp.
- Người học được học liên thông lên trình độ cao hơn tại trường cùng chuyên ngành sẽ được Nhà trường miễn học lại các kiến thức đã học.
g. Phương pháp và thang điểm đánh giá:
- Phương pháp kiểm tra: Tự luận hoặc trắc nghiệm;
- Thang điểm đánh giá: Sử dụng thang điểm 10