CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM CHO GIÁO VIÊN DẠY TIỂU HỌC, CẤP 2, CẤP 3
1. Tổ chức lớp bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở/trung học phổ thông.
1.1. Đối tượng tuyển sinh
1.1.1. Học viên chưa tham gia giảng dạy tại trường phổ thông cần có bằng cử nhân các ngành Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Văn học, Ngôn ngữ học, Lịch sử, Địa lý có điểm trung bình trung học tập toàn khóa từ 6,5 trở lên, có nguyện vọng trở thành giáo viên THCS/THPT.
1.1.2. Học viên đang là giáo viên phổ thông, cần có bằng cử nhân các ngành Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Văn học, Ngôn ngữ học, Lịch sử, Địa lý và xác nhận của đơn vị đang công tác trong đơn đăng ký.
1.1.3. Học viên muốn trở thành giáo viên dạy các môn Ngữ văn, môn Lịch sử và Địa lý, hoặc môn Khoa học tự nhiên cần phải học bổ sung kiến thức chuyên môn thuộc chương trình đào tạo cử nhân ngành tương ứng còn thiếu theo chương trình bổ sung kiến thức của trường Đại học Giáo dục trước khi tham gia khóa bồi dưỡng NVSP giáo viên THCS/THPT. Cụ thể:
Môn Ngữ văn: bổ sung kiến thức chuyên môn về Văn học hoặc Ngôn ngữ học
Môn Lịch sử và Địa lý: bổ sung kiến thức chuyên môn về Lịch sử hoặc Địa lý
Môn Khoa học tự nhiên: bổ sung kiến thức chuyên môn về Hóa học/Vật lý/ Sinh học
1.2. Chương trình bồi dưỡng: 34 tín chỉ (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
2. Cấp chứng chỉ
Học viên sau khi hoàn thành chương trình bồi dưỡng theo quy định sẽ được cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm giáo viên trung học cơ sở/trung học phổ thông.
3. Khung chương trình
1. Nội dung chương trình
Chương trình Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông, thực hiện theo chương trình khung do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BGDĐT, ngày 05/04/2021 cụ thể như sau:
2. Thời lượng chương trình:
- Tổng số: 34 tín chỉ, trong đó:
+ Khối học phần chung: 17 tín chỉ
+ Khối học phần nhánh: 17 tín chỉ
STT | Nội dung bồi dưỡng | Số tín chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|
A | Khối học phần chung | 15 |
|
A1 | Tâm lí học giáo dục | 2 |
|
A2 | Giáo dục học | 2 |
|
A3 | Lí luận dạy học | 2 |
|
A4 | Đánh giá trong giáo dục | 2 |
|
A5 | Quản lí nhà nước về giáo dục | 2 |
|
A6 | Giao tiếp sư phạm | 2 |
|
A7 | Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm | 3 |
|
| Khối lượng kiến thức tự chọn 2/10TC | 2 |
|
A8 | Hoạt động giáo dục ở trường phổ thông | 2 |
|
A9 | Kỉ luật tích cực | 2 |
|
A10 | Quản lí lớp học | 2 |
|
A11 | Kĩ thuật dạy học tích cực | 2 |
|
A12 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | 2 |
|
A13 | Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng | 2 |
|
A14 | Tổ chức hoạt động giáo dục STEM ở trường phổ thông | 2 |
|
A15 | Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống | 2 |
|
A16 | Giáo dục vì sự phát triển bền vững | 2 |
|
A17 | Xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng chống bạo lực học đường | 2 |
|
* Khối học phần nhánh THCS/THPT | |||
B | Khối học phần nhánh |
|
|
| Nhánh THCS/THPT (phần B/C) |
|
|
| Nội dung lựa chọn | 9 |
|
B1/C1 | Phương pháp dạy học [tên môn học] | 2 |
|
B2/C2 | Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] | 2 |
|
B3/C3 | Tổ chức dạy học [tên môn học] | 2 |
|
B4/C4 | Thực hành dạy học [tên môn học] | 3 |
|
| Nội dung thực hành, thực tập | 6 |
|
B5/C5 | Thực hành kĩ năng giáo dục | 2 |
|
B6/C6 | Thực tập sư phạm 1 ở trường THCS/THPT | 2 |
|
B7/C7 | Thực tập sư phạm 2 ở trường THCS/THPT | 2 |
|
| Học phần tự chọn 2TC/6TC | 2 |
|
B8/C8 | Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS/THPT | 2 |
|
B9/C9 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THCS/THPT | 2 |
|
B10/C10 | Phát triển chương trình nhà trường THCS/THPT | 2 |
|
| Tổng cộng | 34 |
|
Ghi chú: Số tín chỉ trên không bao gồm số tín chỉ học bổ sung kiến thức chuyên môn đối với các học viên muốn trở thành giáo viên dạy các môn Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý, Khoa học tự nhiên.
Trân trọng!