logo
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
COLLEGE OF ECONOMICS, TECHNOLOGY FOR INDUSTRIES (CoETI)
Đào Tạo Trình Độ Sơ Cấp Nghề Dịch Vụ Nhà Hàng

Đào Tạo Trình Độ Sơ Cấp Nghề Dịch vụ nhà hàng, Cấp Chứng Chỉ Sơ Cấp Dịch vụ nhà hàng.

Đào Tạo Trình Độ Sơ Cấp Nghề Dịch vụ nhà hàng

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP

DỊCH VỤ NHÀ HÀNG

a. Tên ngành, nghề: Dịch vụ nhà hàng

b. Đối tượng tuyển sinh: Là người từ đủ 15 (mười lăm) tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học.

c. Mô tả khóa học và mục tiêu đào tạo

* Mô tả khóa học:

Trang bị cho người học kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành trong các công việc liên quan đến dịch vụ nhà hàng. Hoàn thành chương trình học, người học có khả năng ứng dụng kiến thức, kỹ năng giải quyết các vấn đề liên quan đến việc giao tiếp với khách hàng, thực hiện đúng quy trình phục vụ khách hàng. Người học có khả năng làm việc độc lập, tự kiếm sống bằng nghề đã học.

* Mục tiêu đào tạo:                                                            

- Kiến thức.

       + Nắm vững các kiến thức cơ bản về nghiệp vụ nhà hàng gồm nghiệp vụ lễ tân, nghiệp vụ bàn, nghiệp vụ bar, nghệ thuật giao tiếp, văn hóa giao tiếp và nghệ thuật bán hàng.

- Kỹ năng:

       + Học viên có khả năng thực hiện thành thạo các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động phục vụ trong các nhà hàng, biết vận dụng linh hoạt lý thuyết vào thực tiễn, biết ứng xử mềm dẻo trong giao tiếp cũng như trong quá trình giải quyết công việc, có khả năng tổ chức kinh doanh các dịch vụ trong nhà hàng.

- Thái độ:

       +Thực hiện các công việc từ đón khách đến nhà hàng, giao tiếp hướng dẫn khách hàng vào quầy bar, phòng ăn, đặt món ăn, phục vụ bàn ăn …một cách nhã nhặn, văn hóa với tác phong nhanh nhẹn, cần cù, siêng năng, nhanh nhẹn, chính xác.

-  Cơ hội việc làm:

         + Sau khi tốt nghiệp học viên có khả năng và cơ hội làm việc tại các Khách sạn - nhà hàng hay ở các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.

d. Danh mục số lượng, thời lượng các mô đun:

Tên mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng

Số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành, thực tập,thí nghiệm, bài tập, thảo luận

Thi Kiểm tra

MĐ 01

Tâm lý và nghệ thuật giao tiếp

1

35

15

19

1

MĐ 02

Nghiệp vụ lễ tân

2

75

10

60

5

MĐ 03

Nghiệp vụ bàn

4

125

20

100

5

MĐ 04

Nghiệp vụ bar

3

95

15

76

4

 

Tổng số

10

330

60

255

15

đ. Khối lượng kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm:

- Kiến thức: 60 giờ

+ Kiến thức thực tế và sự hiểu biết trong phạm vi hẹp về một vài công việc của một nghề xác định.

+ Kiến thức cơ bản về tự nhiên, văn hóa, xã hội và pháp luật phục vụ cuộc sống, học tập nâng cao và chuẩn bị cho công việc nghề nghiệp.

- Kỹ năng: 255 giờ

+ Kỹ năng thực hành cơ bản, lao động chân tay, trực tiếp

+ Kỹ năng giao tiếp cơ bản trong môi trường quen thuộc.

- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

+ Thực hiện một số công việc đơn giản, có tính lặp lại dưới sự giúp đỗ của người hướng dẫn.

+ Làm việc với sự giám sát chặt chẽ, tuân thủ hướng dẫn hoặc làm theo mẫu.

+ Tự đánh giá và đánh giá công việc với sự giúp đỗ của người hướng dẫn.

e. Thời gian khóa học:

- Tổng thời gian toàn khóa: 3 tháng (12 tuần);

- Thời gian thực học: 10 tuần ( 32-36h/tuần)

+  Thời gian học lý thuyết: 60 giờ

+ Thời gian thực hành: thực tập: 255 giờ;

+ Thời gian ôn, kiểm tra, hoặc thi kết thúc mô đun, khóa học: 40 giờ (1 một tuần)

+ Xét và công nhận tốt nghiệp: 01 tuần

f. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

- Các mô đun chuyên môn nghề học tích hợp tại phòng thực hành

- Sau khi kết thúc các mô đun trong chương trình, được xét công nhận tốt nghiệp theo quy định.

- Người học, học liên thông lên trình độ cao hơn tại trường cùng chuyên ngành sẽ được Nhà trường miễn học lại các kiến thức đã học, chỉ phải học hoàn thành tiếp những môn học mô đun trong chương trình liên thông của trình độ đó. 

g. Phương pháp và thang điểm đánh giá:

- Phương pháp kiểm tra: Tự luận hoặc trắc nghiệm;

- Thang điểm đánh giá: Sử dụng thang điểm 10

Bình luận
Gửi bình luận
Bình luận